PR Series Absen – Màn Hình LED Chuyên Nghiệp Cho Sản Xuất Ảo
PR Series Absen được phát triển như một giải pháp chuyên nghiệp cho các ứng dụng màn hình LED sản xuất ảo. Với hai kích thước và khoảng cách điểm ảnh (Pixel Pitch) từ 1.5mm đến 5.2 mm, nó đáp ứng mọi nhu cầu của sản xuất ảo.
- Khoảng cách điểm ảnh (Pixel Pitch): 1.5mm, 1.9mm, 2.5mm, 3.9mm, 5.2mm
- Kích thước: 500(W)*500(H) mm, 500(W)*1000(H) mm
Nền Tảng Đa dạng Cho Sản Xuất Phim
PR Series Absen có thể được sử dụng để xây dựng phông nền và trần nhà cho phòng thu sản xuất ảo. Các sản phẩm PR Absen có khoảng cách điểm ảnh như PR 1.5, PR 1.9 và PR 2.5 rất phù hợp để xây dựng phông nền LED, giúp các nhiếp ảnh gia có thể chụp các hình ảnh mong muốn ngay cả ở khoảng cách gần. PR 3.9 và PR 5.2 thích hợp cho việc làm trần nhà nhờ độ sáng cao, mang lại hiệu ứng ánh sáng tối ưu.
Hiệu Ứng Hình Ảnh Trong Ảo Xuất Sắc (ICVFX)
Với hiệu suất hiển thị tuyệt vời, PR Series Absen mang lại hiệu ứng hình ảnh ảo xuất sắc, giúp quá trình quay phim trở nên mượt mà hơn và hỗ trợ trong việc tạo ra các tác phẩm hoàn hảo hơn.
Lấy ví dụ với PR 2.5, nó bao phủ 99.9% gam màu DCI-P3 và có thể mượt mà hiển thị video với tốc độ khung hình cao lên đến 251Hz trong khi giảm thiểu hiện tượng chuyển màu lệch trục. Dòng sản phẩm PR Absen hỗ trợ HDR, cho phép hiển thị video với dải động tốc độ cực cao. Với tốc độ làm mới 7680Hz và thang độ xám 16 bit, nó giúp tránh hiện tượng vạch quét và dải màu, mang lại một hình ảnh hoàn hảo hơn.
Hiệu Ứng Tản Nhiệt Tốt Hơn
Vỏ ngoài của các Module PR Series Absen được làm từ hợp kim Mg, giúp tăng cường hiệu suất tản nhiệt và tránh việc màn hình trở thành màu xanh lam ngay cả khi nó có màu trắng hoàn toàn. Thiết kế cấu trúc tối ưu của các Module giúp nhiệt tản ra ngoài thay vì tích tụ, giúp cho việc duy trì sự ổn định màu sắc tốt hơn.
Thiết Kế Cấu Trúc Composite Độc Đáo
Cấu trúc Composite độc đáo với sợi Carbon và hợp kim đúc của PR Series Absen làm cho các mảnh ghép nhẹ và bền. Các ống tròn xung quanh thay thế cho cán cầm truyền thống, giúp việc vận hành an toàn và thuận tiện hơn.
Hệ Thống Khóa Một Bước
PR Series Absen được trang bị hệ thống khóa một bước thực sự, cho phép kết nối hoặc ngắt kết nối các bảng bằng cách quay cần sau khi nhấn nút. Chỉ với một khóa dọc và một khóa ngang, việc lắp đặt và tháo gỡ của chúng hiệu quả hơn so với các bảng điều khiển truyền thống.
Khả Năng Uốn Cong Đặc Biệt
PR Series Absen cung cấp giải pháp kết nối mới với khối cong có thể được tùy chỉnh ở bất kỳ góc nào từ 0 độ đến 7.5 độ, cho phép linh hoạt hơn trong việc xây dựng màn hình cong.
Phương Pháp Lắp Đặt Đa Dạng
PR Series Absen tương thích với nhiều kỹ thuật lắp đặt, bao gồm treo, xếp chồng và lắp đặt trần nhà. Màn hình LED có thể được xây dựng bằng các phụ kiện tùy chọn theo nhu cầu cụ thể.
Thiết Kế Module Giúp Bảo Trì Nhanh Chóng
Thiết kế Module cổ điển của dòng sản phẩm PR Absen cho phép bảo trì phía trước và sau các Module cũng như hộp nguồn. Chỉ cần nhấn một cú click đơn giản và hộp nguồn sẽ được tháo ra, giúp việc bảo trì trở nên rất thân thiện với người dùng.
CÔNG TY CỔ PHẦN SUNTECH VIETNAM
Hotline: 096.502.5080
Địa chỉ: Nhà B4 – 1 – ngõ 126 đường Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội
Facebook: https://www.facebook.com/ITsuntechvn
PR1.5 | PR1.9 | PR2.5 | PR3.9 | PR5.2 | |
Loại bóng | IMD (Flip-chip) | Black SMD1212 | Black SMD1515 | SMD1921 | SMD1921 |
Khoảng cách điểm ảnh(mm) | 1.5 | 1.9 | 2.5 | 3.9 | 5.2 |
Kích thước cabin (WxHxD, mm) | 500x500x93 | 500x500x93 | 500x500x93/500x1000x93 | 500x500x93/500x1000x93 | 500x500x93/500x1000x93 |
Độ phân giải | 320×320 | 256×256 | 200×200/ 200×400 | 128×128/ 128×256 | 96×96/ 96×192 |
Trọng lượng(kg) | 9.5 | 9.5 | 9.5/ 13.5 | 9.5/ 13.5 | 9.5/ 13.5 |
Chất liệu | Sợi carbon + Nhôm đúc | ||||
Kích thước module (WxH, mm) | 250×250 | 250×250 | 250×250 | 250×250 | 250×250 |
Độ sáng | 1500 | 1500 | 1500 | 6000 | 6000 |
Tần số quét(hz) | 7680 | 7680 | 7680 | 7680 | 7680 |
Thang màu xám(bit) | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Độ tương phản | 10000:1 | 8000:1 | 10000:1 | 10000:1 | 10000:1 |
Nhiệt độ màu (K) | 6500 | 6500 | 6500 | 6500 | 6500 |
Góc nhìn (H/V, °) | 160/160 | 160/160 | 160/160 | 160/160 | 160/160 |
Độ bao phủ gam màu DCI-P3 trung bình | 100% | 98% | 99.9% | 95.1% | 95.1% |
Điện áp hoạt động(v) | 100~240 | ||||
Mức tiêu thụ hoa (max. /avg., W/m²) | 880/295 | 570/190 | 600/200 | 600/200 | 580/194 |
Nhiệt độ bảo quản (°C) | -40~+60 | ||||
Nhiệt độ hoạt động(°C) | -10~+40 | ||||
Độ ẩm bảo quản (RH) | 10%~90% | ||||
Độ ẩm hoạt động (RH) | 10%~90% | ||||
Bảo vệ | IP40/IP21 | IP40/IP21 | IP40/IP21 | IP65/IP54 | IP65/IP54 |